Từ điển Thiều Chửu
抑 - ức
① Ðè nén, như ức chế 抑制. ||② Ðè xuống. ||③ Chỉn, hay lời nói chuyển câu, như cầu chi dư, ức dư chi dư 求之與抑與之與 cầu đấy ư? hay cho đấy ư?

Từ điển Trần Văn Chánh
抑 - ức
① Dằn ép, đè nén, dìm xuống; ② (văn) (lt) Hoặc, hay là, song, nhưng, mà: 南方之強與?北方之強與?抑而強與? Đó là sức mạnh của phương nam? Đó là sức mạnh của phương bắc? Hay là sức mạnh của nhà ngươi? (Trung dung). 【抑或】ức hoặc [yìhuò] (văn) Hoặc, hay là;【抑亦】ức diệc [yìyì] (văn) a. (Không chỉ...) mà còn; b. Hay là: 仲子所居之室,伯夷之所築與?抑亦盜蹠之所築與? Nhà của Trọng Tử ở, là do ông Bá Di cất ư? Hay là do Đạo Chích cất? (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抑 - ức
Lấy tay đè xuống — Đè nén — Bị đè nén. Td: Oan ức — Hoặc giả ( tiếng dùng để chuyển tiếp lời nói ).


遏抑 - át ức || 冤抑 - oan ức || 鬰抑 - uất ức || 抑迫 - ức bách || 抑制 - ức chế || 抑脅 - ức hiếp || 抑齋詩集 - ức trai thi tập ||